50 từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng phổ biến nhất

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng - Giúp cho bạn nào đang có ý định tìm kiếm việc làm liên quan ở xứ sở hoa anh đào.hôm nay Trung tâm Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ tới các bạn một vài từ vựng cơ bản.

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng

Từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng.

1. 釘抜き(くぎぬき) Kìm
2. モンキーレンチ Mỏ lết
3. スパナ Cờ lê
4 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー Tô vít
5 プラスドライバー Tô vít 1 cạnh
6 切れ刃(きれは)/バイト Dao
7 潤滑油(じゅんかつゆ) Dầu nhớt
8 教練(きょうれん) Mũi khoan
9 鋏(はさみ)
10 チェーン Dây xích
11 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ Bản lề
12 グリース/グリースガン Mỡ (máy)
13 金槌(かなづち)/ハンマー Búa
14 砥石(といし) Đá mài
15 やすり Dũa
16 捻子(ねじ)/キーパー Ốc, vít
17 カーボンブラシ/石炭ブラシ(せきたんブラシ) Chổi than
18 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー Giấy ráp
19 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし) Đá cắt sắt
20 ブローチ Mũi doa
21 マイクロ Panme
22 スライドキャリパス Thước kẹp
23 ひずみ計(ひずみけい) Đồng hồ đo biến dạng
24 空気圧縮機(くうきあっしゅくき) Máy nén khí
25 エアコン Máy điều hòa nhiệt độ
26 せん断機(せんだんき)/カッター Máy cắt
27 ハックソーブレード Lưỡi cưa
28 ヴォルト bulong
29 スライジング゙ルール Thước trượt
30 旋盤気(せんばんき) Máy tiện
31 CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい) Máy gia công CNC
32 溶接機(ようせつき) Máy hàn
33 ドリルプレス Máy đột dập
34 溶接棒(ようせつぼう) Que hàn
35 エレクトロマグネット Nam châm điện
36 バルブ Bóng đèn
37 蛍光灯(けいこうとう) Đèn huỳnh quang
38 スライダック/変圧器(へんあつき) Máy biến áp
39 スイッチ Công tắc
40 ワイヤ Dây điện
41 エンジン Động cơ
42 安全器(あんぜんき) Cầu chì
43 センサ Cảm biến
44  ハウジング Ổ cắm điện
45 プラグ Phích điện
46 エレクトリック/電流(でんりゅう) Dòng điện
47 セル/電池(でんち) Pin, Ác – quy
48 周波数(しゅうはすう) Tần số
49 電子(でんし) Điện tử
50 電圧(でんあつ) Điện áp

Trên đây là 50 từ vựng tiếng Nhật trong công xưởng phổ biến, rất hữu ích đối với những thực tập sinh làm việc trong lĩnh vực này. Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ cập nhật nhiều từ vựng chuyên ngành khác, các bạn nhớ theo dõi nhé. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ và thành công.

Comments