Cùng Nhật ngữ SOFL củng cố vốn từ vựng tiếng Nhật qua các chủ đề các bạn nhé.
1.Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa.
Hoa anh đào (Sakura) : 桜
Hoa anh thảo (Shikuramen) : シクラメン*
Hoa anh túc (Kesinohana) : 芥子の花
Hoa bách hợp (Yuri) : 百合
Hoa bồ công anh (Tanpopo) : 蒲公英
Hoa bướm (Sumire) : 菫
Hoa cẩm chướng (Nadeshiko) : 撫子
Hoa cẩm tú cầu (Ajisai) : 紫陽花
Hoa cúc (Kiku) : 菊
Hoa dâm bụt (Aoi) : 葵
Hoa diên vỹ (Ayame) : 菖蒲
Hoa đỗ uyên (Shakunage) : 石楠花
Hoa hồng (Bara) : 薔薇
Hoa hướng dương (Himawari) : 向日葵
Hoa lan (Ran) : 欄
Hoa lan chuông (Suzuran) : 鈴蘭
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
Hoa lay ơn (Gurajiorasu) : グラジオラス*
Hoa loa kèn nhện đỏ (Higanbana) : 彼岸花
Hoa mai (Ume) : 梅
Hoa mẫu đơn (Kaou) : 花王
Hoa mộc lan (Mokuren) : 木蓮
Hoa nhài (Jasumin) : ジャスミン*
Hoa quỳnh (Gekkanbijin) : 月下美人
Hoa sen (Hasu) : 蓮
Hoa thu hải đường (Shuukaidou) : 秋海棠
Hoa thược dược (Tenjikubotan) : 天竺牡丹
Hoa thuỷ tiên (Suisen) : 水仙
Hoa tiểu túc cầu (Kodemari) : 小手毬
Hoa trà (Tsubaki) : 椿
Hoa tử đằng (Fuji): 藤
Hoa tulip (Chuurippu) : チューリップ*
Hoa tường vi (Noibara) : 野茨 (ノイバラ)
Hoa xương rồng (Saboten) : 仙人掌
TÌm hiểu thêm về chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
2.Từ vựng tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày.
そう [そう] : như vậy
もう [もう] : đã, rồi
学生 [がくせい] : học sinh
熱い [あつい] : nóng
どうぞ [どうぞ] : xin mời
午後 [ごご] : buổi chiều
長い [ながい] : dài
本 [ほん] : sách
今年 [ことし] : năm nay
よく [よく] : thường
彼女 [かのじょ] : cô ấy, chị ấy
どう [どう] : như thế nào
言葉 [ことば] : từ
顔 [かお] : mặt
終わる [おわる] : kết thúc
3. Từ vựng tiếng Nhật về những đồ dùng trong nhà.
電池 (Denchi) Pin
ろうそく (Rōsoku) Nến
綿 (Wata) Bông
封筒 (Fūtō) Phong bì
電球 (Denkyū) Bóng đèn
ヒューズ (Hyūzu) Cầu chì
焚き付け (Takitsuke) Bật lửa
針 (Hari) Kim
のり、接着剤 (Nori/setchaku-zai) Keo dán, hồ dán
マッチ (Matchi) Diêm
はさみ (Hasami) Kéo
切手 (Kitte) Tem
石鹸 (Sekken) Xà phòng
歯磨き粉 (Hamigakiko)
Kem đánh răng
ゴミ袋 (Gomifukuro)
Túi rác
ペン (Pen) Cái bút
Qua các chủ đề trên Trung tâm Nhật ngữ SOFL chúc bạn học từ vựng tiếng Nhật nhanh nhất hiệu quả nhất.
Học từ vựng tiếng Nhật qua các chủ đề
1.Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa.
Hoa anh đào (Sakura) : 桜
Hoa anh thảo (Shikuramen) : シクラメン*
Hoa anh túc (Kesinohana) : 芥子の花
Hoa bách hợp (Yuri) : 百合
Hoa bồ công anh (Tanpopo) : 蒲公英
Hoa bướm (Sumire) : 菫
Hoa cẩm chướng (Nadeshiko) : 撫子
Hoa cẩm tú cầu (Ajisai) : 紫陽花
Hoa cúc (Kiku) : 菊
Hoa dâm bụt (Aoi) : 葵
Hoa diên vỹ (Ayame) : 菖蒲
Hoa đỗ uyên (Shakunage) : 石楠花
Hoa hồng (Bara) : 薔薇
Hoa hướng dương (Himawari) : 向日葵
Hoa lan (Ran) : 欄
Hoa lan chuông (Suzuran) : 鈴蘭
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
Hoa lay ơn (Gurajiorasu) : グラジオラス*
Hoa loa kèn nhện đỏ (Higanbana) : 彼岸花
Hoa mai (Ume) : 梅
Hoa mẫu đơn (Kaou) : 花王
Hoa mộc lan (Mokuren) : 木蓮
Hoa nhài (Jasumin) : ジャスミン*
Hoa quỳnh (Gekkanbijin) : 月下美人
Hoa sen (Hasu) : 蓮
Hoa thu hải đường (Shuukaidou) : 秋海棠
Hoa thược dược (Tenjikubotan) : 天竺牡丹
Hoa thuỷ tiên (Suisen) : 水仙
Hoa tiểu túc cầu (Kodemari) : 小手毬
Hoa trà (Tsubaki) : 椿
Hoa tử đằng (Fuji): 藤
Hoa tulip (Chuurippu) : チューリップ*
Hoa tường vi (Noibara) : 野茨 (ノイバラ)
Hoa xương rồng (Saboten) : 仙人掌
TÌm hiểu thêm về chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
2.Từ vựng tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày.
そう [そう] : như vậy
もう [もう] : đã, rồi
学生 [がくせい] : học sinh
熱い [あつい] : nóng
どうぞ [どうぞ] : xin mời
午後 [ごご] : buổi chiều
長い [ながい] : dài
本 [ほん] : sách
今年 [ことし] : năm nay
よく [よく] : thường
彼女 [かのじょ] : cô ấy, chị ấy
どう [どう] : như thế nào
言葉 [ことば] : từ
顔 [かお] : mặt
終わる [おわる] : kết thúc
Học từ vựng tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày
3. Từ vựng tiếng Nhật về những đồ dùng trong nhà.
電池 (Denchi) Pin
ろうそく (Rōsoku) Nến
綿 (Wata) Bông
封筒 (Fūtō) Phong bì
電球 (Denkyū) Bóng đèn
ヒューズ (Hyūzu) Cầu chì
焚き付け (Takitsuke) Bật lửa
針 (Hari) Kim
のり、接着剤 (Nori/setchaku-zai) Keo dán, hồ dán
マッチ (Matchi) Diêm
はさみ (Hasami) Kéo
切手 (Kitte) Tem
石鹸 (Sekken) Xà phòng
歯磨き粉 (Hamigakiko)
Kem đánh răng
ゴミ袋 (Gomifukuro)
Túi rác
ペン (Pen) Cái bút
Qua các chủ đề trên Trung tâm Nhật ngữ SOFL chúc bạn học từ vựng tiếng Nhật nhanh nhất hiệu quả nhất.
Comments
Post a Comment