Hướng dẫn cách viết tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Trong nhiều bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu tới các bạn các phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả. Hôm nay Trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn một bài viết thú vị khác về cách viết tên bằng tiếng Nhật (dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật). Hãy tìm hiểu xem tên của bạn được viết như thế nào nhé.

Cách viết tên trong tiếng Nhật

Cách viết tên bằng tiếng Nhật.

A
An /  n    アン (an)

Ái アイ(ai)

Anh  / Ảnh / Ánh  アイン (ain)

 u アーウ (a-u)
B
Ba / Bá    バ (ba)

Bạch  / Bách  バック (bakku)

Bành    バン (ban)

Bao / Bảo    バオ (bao)

Ban / Băng / Bằng   バン (ban)

Bế    ベ (be)

Bích    ビック (bikku)

Bình    ビン (bin)

Bông    ボン (bon)

Bùi    ブイ (bui)

C
Can / Căn / Cán  cấn  カン (kan)

Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)

Cao    カオ (kao)

Cẩm/ cam / cầm  カム (kamu)

Cát カット (katto)

Công    コン (kon)

Cúc    クック (kukku)

Cương  / Cường   クオン (kuon)

Châu チャウ (chau)

Chu    ヅ (du)

Chung チュン(chun)

Chi /  Tri   チー (chi-)

Chiến : チェン (chixen)
D – Đ
Danh / Dân   ヅアン (duan)

Đức    ドゥック (dwukku)

Diễm    ジエム (jiemu)

Diễn / Dien ジエン (jien)

Điểm / Điềm  ディエム (diemu)

Diệu    ジエウ (jieu)

Doãn    ゾアン (doan)

Duẩn    ヅアン (duan)

Dung  / Dũng  ズン (zun)

Duy ヅウィ (duui)

Dư / Dự ズ (zu)

Duyên / Duyền   ヅエン (Duen)

Duyệt ヅエット (duetto)

Dương    ヅオン (duon)

Đại    ダイ (dai)

Đàm / Đảm / Đam    ダム (damu)

Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan)

Đào    ダオ (dao)

Đậu ダオウ (daou)

Đạt    ダット (datto)

Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng   ダン (dan)

Đinh/ Đình/ Định    ディン (dhin)

Đoan / Đoàn   ドアン (doan)

Đỗ    ドー (do-)


G
Gấm    グアム (guamu)

Giang    ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)

Gia ジャ(ja)

H
Hà/ Hạ    ハ (ha)

Hàn / Hân/ Hán ハン (han)

Hai/ Hải    ハイ (hai)

Hạnh    ハン (han) / ハイン (hain)

Hậu ホウ (hou)

Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao)

Hiền / Hiển    ヒエン (hien)

Hiếu ヒエウ(hieu)

Hiệp    ヒエップ (hieppu)

Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa    ホア (hoa)

Học ホック (hokku)

Hoài    ホアイ (hoai)

Hoan / Hoàn / Hoàng    ホアン / ホーアン (hoan)

Hồ    ホ (ho)

Hồng    ホン (hon)

Hợp ホップ (hoppu)

Hữu フュ (fu)

Huệ/ Huê / Huế フエ(fue)

Huy フィ (fi)

Hùng / Hưng    フン/ホウン (fun/ Houn)

Huyên / Huyền    フェン/ホウエン (fen (houen)

Huỳnh    フイン (fin)

Hương/ Hường    ホウオン (houon)

K – KH
Kiêm / Kiểm    キエム (kiemu)

Kiệt キエット (kietto)

Kiều キイエウ (kieu)

Kim    キム (kimu)

Kỳ / Kỷ / Kỵ    キ (ki)

Khai / Khải    カーイ / クアイ (ka-i / kuai)

Khanh / Khánh   カイン / ハイン (kain / hain)

Khang クーアン (ku-an)

Khổng    コン (kon)

Khôi コイ / コーイ / コイー (koi)

Khương クゥン (kuxon)

Khuê クエ (kue)

Khoa クォア (kuxoa)
L
Lan    ラン (ran)

Lập    ラップ (rappu)

Lành / Lãnh ライン(rain)

Lai / Lai / Lài :ライ (rai)

Lâm/ Lam    ラム (ramu)

Lê / Lễ / Lệ    レ (re)

Linh/ Lĩnh    リン (rin)

Liễu リエウ (rieu)

Liên リエン (rien)

Loan    ロアン (roan)

Long    ロン (ron)

Lộc ロック (roku)

Lụa / Lúa    ルア (rua)

Luân / Luận ルアン (ruan)

Lương / Lượng    ルオン (ruon)

Lưu / Lựu    リュ (ryu)

Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen)

Lục ルック(rukku)

Ly / Lý    リ (ri)
M
Mạc / Mác   マク (makku)

Mai    マイ (mai)

Mạnh    マイン (main)

Tìm hiểu thêm về cách học tiếng Nhật online hiệu quả tại nhà

Mẫn マン (man)

Minh    ミン (min)

My / Mỹ  ミ / ミー (mi)

N – NH
Nam – ナム(namu)

Nga / Ngà    ガー/グア (ga/ gua)

Ngân / Ngần   ガン (gan)

Nghi ギー(gi-)

Nghĩa    ギエ (gie)

Nghiêm    ギエム (giemu)

Ngọc    ゴック (gokku)

Ngô    ゴー (go)

Nguyễn / Nguyên    グエン (guen)

Nguyệt    グエット (guetto)

Nhã ニャ (nya)

Nhân / Nhẫn / Nhàn   ニャン (niyan)

Nhật / Nhất ニャット (niyatto)

Nhi / Nhỉ   ニー (ni-)

Nhung    ヌウン (nuun)

Như / Nhu   ヌー (nu-)

Nông ノオン (noon)

Nữ ヌ (nu)
O
Oanh    オアン (oan)
P
Phạm ファム (famu)

Phan / Phạn ファン (fan)

Phát ファット (fatto)

Phi / Phí フィ (fi)

Phú    フー (fu)

Phúc    フック (fukku)

Phùng    フン (fun)

Phương    フオン (fuon)

Phước フォック(fokku)

Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)

Q
Quân / Quang  / Quảng  クアン (kuan)

Quách クァック(kuxakkau)

Quế  クエ (kue)

Quốc    コック/ コク (kokku / koku)

Quý / Quy / Quỳ    クイ (kui)

Quỳnh クーイン/クイン (kuin)

Quyên/ Quyền クェン (kuxen)

Quyết  クエット (kuetto)

S
Sam / Sâm    サム samu

Sơn    ソン (son)

Song ソーン (so-n)

Sinh シン (shin)
T
Tài / Tại    タイ (tai)

Tân / Tấn : タン (tan)

Tâm : タム (tamu)

Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu)

Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien)

Tỷ/ tỉ / ti  ティ (thi)

Tin/ Tín ティン(thin)

Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu)

Tống    トン (ton)

Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan)

Tú    ツー/ トゥ (Toxu)

Tuân / Tuấn    トゥアン(twuan)

Tuệ    トゥエ(twue)

Tuyên/ Tuyền    トゥエン(twuen)

Tùng    トゥン (twunn)

Tuyết    トゥエット (twuetto)

Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)

Trên đây là nội dung bài viết : Cách viết tên bằng tiếng Nhật, việc chuyển tên chỉ là sự phiên âm, có tính chất tương đối, do vậy cách phiên âm trong bài viết, cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật có thể không thực sự giống nhất, nếu các bạn thấy có cách phiên âm dễ hơn và gần với âm gốc hơn, các bạn có thể sử dụng. Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL chúc các bạn có một ngày học tập vui vẻ.

Comments

Post a Comment