Khám phá 100 động từ tiếng Nhật phổ biến nhất

Với 100 động từ tiếng Nhật thông dụng được Nhật ngữ SOFL chia sẻ trong bài viết này hy vọng các bạn sẽ có thêm thật nhiều vốn động từ để nâng cao trình độ giao tiếp của bản thân cũng như biết cách sử dụng đúng từng động từ trong các trường hợp cụ thể.
dong tu tieng nhat

Cùng tham khảo 100 động từ tiếng Nhật được sử dụng phổ biến trong bài viết dưới đây nhé!

1.びる (あびる):  tắm
2. る (ねる):  ngủ
3. す (けす):  tắt (điện)
4. く (ひく):  kéo (níu kéo)
5. げる (あげる):  nâng lên, đưa lên
6. やる (やる):  làm
7. こる (おこる):  xảy ra, diễn ra
8. る (おくる):  gửi
9. 沸かす(わかす): Đun sôi
10. る (のる):  lên (xe..)
11. いる (いる):  ở, có
12. ける (あける):  mở (cửa)
13. める (しめる):  đóng (cửa)
14. く (つづく):  tiếp tục
15. つ (まつ):  đợi , chờ
16. もらう (もらう):  nhận
17. べる (たべる):  ăn
18. す (はなす):  nói chuyện
19. じる (とじる):  có nghĩa là đóng hoặc nhắm mắt, ví dụ khi bạn nhắm mắt lại hoặc đóng một cuốn sách sau khi đã đọc xong. 
20. る (きる):  cắt
21. う (てつだう):  giúp đỡ
22. きる (おきる):  dậy, thức giấc
23. 載せる (のせる):  đặt lên
24. しゃべる (しゃべる):  tán chuyện
25. まる (はじまる):  bắt đầu
26. まる (とまる):  trọ lại
27. 掛ける (かける):  treo lên, đặt lên
28. がる (まがる):  rẽ
29. る (いる):  cần
30. 晴れる (はれる):  nắng
31. く (すく):  vắng vẻ
32. る (のぼる):  leo lên
33. つける (つける):  bật (đèn)
34. る (はいる):  nhập vào
35. く (ひらく):  mở (ví dụ mở sách, mở mắt..)
36. 締める (しめる):  buộc chặt, thắt
37. 曇る (くもる):  có mây
38. る (さわる):  chạm, sờ
39. 渇く (かわく):  khát
40. る (なおる):  sửa
41. える (かんがえる):  suy nghĩ, cân nhắc
42. る (もどる):  trở lại
43. える (かえる):  thay đổi
44. 頑る (がんばる):  cố gắng
45. る (くる):  đến
46. う (ちがう):  khác, sai rồi
47. ある (ある):  có, ở
48. える (こたえる):  trả lời
49. す (だす):  lấy ra
50. 乾かす(かわかす): Làm khô
51. 飲む(のむ): Uống
52. 止む(やむ): Dứt / Tạnh (mưa)
53. 噛む(かむ): Cắn / Nhai
54. 住む(すむ): Sinh sống
55. 込む(こむ): Đông đúc
56. 休む(やすむ): Nghỉ ngơi
57. 頼む(たのむ): Nhờ / Yêu cầu
58. 盗む(ぬすむ): Trộm cắp
59. 悲しむ(かなしむ): Buồn / Đau khổ
60. 踏む(ふむ): Giẫm / Đạp
61. 死ぬ(しぬ): Chết
62. 選ぶ(えらぶ): Lựa chọn
63. 遊ぶ(あそぶ): Chơi
64. 転ぶ(ころぶ): Té ngã
65. 並ぶ(ならぶ): Xếp hàng
66. 飛ぶ(とぶ): Bay
67. 運ぶ(はこぶ): Vận chuyển
68. 喜ぶ(よろこぶ): Vui mừng
69. 吸う(すう): Hút / Hít
70. 買う(かう): Mua
71. 会う(あう): Gặp
72. 貰う(もらう): Nhận
73. 洗う(あらう): Rửa / Giặt
74. 手伝う(てつだう): Giúp đỡ
75. 歌う(うたう): Hát
76. 言う(いう): Nói
77. 思う(おもう): Nghĩ / Tưởng
78. 似合う(にあう): Phù hợp
79. 払う(はらう): Chi trả
80. 使う(つかう): Sử dụng
81. 拾う(ひろう): Nhặt / Lượm
82. 間に合う(まにあう): Kịp
83. 習う(ならう): Học tập
84. 笑う(わらう): Cười
85. 誘う(さそう): Rủ rê
86. 祝う(いわう): Chúc mừng
87. 違う(ちがう): Sai / Khác
88. 立つ(たつ): Đứng
89. 待つ(まつ): Chờ đợi
90. 持つ(もつ): Mang / Cầm
91. 勝つ(かつ): Thắng
92. 作る(つくる): Làm / Chế tạo
93. 入る(はいる): Vào / Đi vào
94. 終わる(おわる): Kết thúc / Xong
95. かかる: Tốn / Mất
96. 取る(とる): Lấy
97. 治す(なおす): Chữa trị
98. 消す(けす): Xóa / Tắt / Dập
99. 探す(さがす): Tìm kiếm
100. 干す(ほす): Phơi khô

Mỗi ngày học từng chút một bạn sẽ nhanh chóng thuộc hết 100 động từ tiếng Nhật thông dụng nhất hiện nay. Mặc dù có nhiều người nghĩ rằng tiếng Nhật là ngôn ngữ khó học nhất trên thế giới tuy nhiên với hệ thống ngữ âm đơn giản cùng với các quy tắc văn phạm linh hoạt đã khiến cho tiếng Nhật trở nên dễ học hơn so với nhiều ngôn ngữ khác trên thế giới. SOFL mong rằng bạn luôn chăm chỉ và nỗ lực trong việc thực hiện mục tiêu học tiếng Nhật để tiến bộ nhanh chóng từng ngày nhé!

>>> Có thể bạn quan tâm : Địa chỉ trung tâm tiếng Nhật uy tín quận 10 HCM

Comments