Các mẫu câu chỉ đường bằng tiếng Nhật bạn cần biết

Những bạn du học sinh hay thực tập sinh khi mới đặt chân tới Nhật chắc chắn sẽ không thể tránh khỏi việc bị lạc đường. Điều này có thể khiến bạn cảm thấy vô cùng hoang mang và lo lắng, để biết cách xử lý nhanh chóng khi gặp phải tình huống lạc đường bạn hãy tham khảo ngay bài viết chỉ đường bằng tiếng Nhật của Trung tâm Nhật ngữ SOFL dưới đây nhé!

>>> Xem thêm : Bảng chữ cái tiếng Nhật và cách đọc

1. Từ vựng chỉ phương hướng bằng tiếng Nhật

Đầu tiên, bạn cần phải nắm rõ một số từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng:

ひだり (Hidari): Trái
みぎ (migi): Phải
まっすぐ (Massugu): Thẳng
まがる (Magaru) Rẽ
みぎにまがる (Migi ni magaru): Rẽ phải
ひだりにまがる (Hidari ni magaru): Rẽ trái
まっすぐいく (Massugu iku): Đi thẳng

Tiếp theo, nếu bạn bị lạc, đang không biết phương hướng ở đâu thì có thể bày tỏ hoàn cảnh của mình và hỏi người dân bản xứ thông qua các mẫu câu hỏi và chỉ đường bằng tiếng Nhật dưới đây.

2. Các mẫu câu hỏi đường bằng tiếng Nhật

1.すみません、道に迷ってしまいました。今どこにいますか?(Sumimasen,-dō ni mayotte shimaimashita. Ima doko ni imasu ka?): Xin lỗi, tôi đang bị lạc, không biết giờ tôi đang ở đâu đây?
2. ここは何通りですか・この通りは何と言いますか。おしえてもらえませんか。(Koko wa nani-dōridesu ka kono tōri wa nan to iimasu ka. Oshiete moraemasen ka): Xin lỗi, tuyến đường/ con phố này là gì vậy? Hoặc con đường/tuyến phố này tên là gì vậy? Bạn có thể chỉ cho tôi được không?
3. すみません、この地図で、私はどこにいますか?お教えてもらえませんか。(Sumimasen, kono chizu de, watashi wa doko ni imasu ka? O oshiete moraemasen ka): Xin lỗi, tôi đang ở đâu trên bản đồ này? Bạn có thể chỉ cho tôi được không?
4.(Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka) すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか: Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… không?
5.(Sumimasen,… E ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka?) すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか?: Xin lỗi, tôi muốn đi đến …bạn có thể chỉ cho tôi cách đi đến đó được không?
6.(Sumimasen,… Ni wa, kono michide ī ndesu ka?) すみません、。。。には、この道でいいんですか?: Xin lỗi,đi đến đường này có được không?
7.(Sumimasen,… E ikitai ndesuga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka?) すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか?: Xin lỗi, tôi muốn đi đến … thì tàu điện, ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu vậy?
8.(Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Dono kurai kakarimasu ka?) すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか?: Xin lỗi, từ đây đến…có xa không? Từ đây đến…mất bao lâu?
9.(Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka?) すみません、ここにはバス停がありませんか?: Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe bus không?
10.(Sumimasen,… He wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka?) すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか?: Xin lỗi, đi đến… ngoài cách đi bằng taxi, thì còn cách nào khác nữa không?
Người Nhật rất thân thiện, và cởi mở, thế nên khi bạn đang gặp khó khăn về việc tìm đường thì họ sẽ sẵn sàng chỉ cho bạn dù công việc rất bận rộn. Vậy nên, “bỏ túi” ngày các mẫu câu hỏi và chỉ đường bằng tiếng Nhật dưới đây để hiểu họ đang muốn giúp bạn như thế nào hoặc bạn có thể sử dụng giúp người khác khi họ bị lạc.

3. Mẫu câu chỉ đường bằng tiếng Nhật

1. 真っすぐ行って下さい (massugu ittekudasai): Hãy đi thẳng
2.で右に曲がって下さい (de migi ni magatte kudasai): Hãy rẽ phải tại…
3.曲がって下さい (magattekudasai): Hãy rẽ, quẹo sang hướng nào đó
4. (de hidari ni magatte kudasai) - で左に曲がって下さい: Hãy rẽ trái tại…
5. (migigawa – hidarigawani arimasu) - 右側・左側にあります: Nó ở phía bên phải – trái
6.すぐそこですよ (sugu sokodesuyo): Ngay ở chỗ đó
7. (kadowo magatta tokoro desuyo) - 角を曲がったところですよ: Nó ở ngay góc cua
8. (shibaraku itta tokoro desuyo) - しばらく行ったところですよ: Phải đi khá xa mới tới
9. 突き当たりにある (tsukiatarini aru): Ở cuối con đường
10. 通り沿い (dourizoi): Dọc theo đường
11. の向かい (no mukai): Ở phía đối diện
12. の隣 (no tonari): Ở ngay cạnh

Chính vì vậy để không bị bơ vơ giữa đường phố Nhật Bản mà không biết nhờ sự giúp đỡ của người khác như thế nào thì hãy nắm vững ngay những mẫu câu chỉ đường bằng tiếng Nhật trên đây nhé!

>>> Cấu trúc đề thi N5 tiếng Nhật mới nhất 2019

Comments