Bạn thường tặng hoa hồng cho người thân, bạn bè bao nhiêu bông? Mỗi số lượng bông khác nhau đều mang ý nghĩa rất khác nhau đấy. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về ý nghĩa những con số thú vị này nhé.
1 bông: Chỉ có anh (em)
2本のバラ: 世界は2人だけ
2 bông: Thế giới này chỉ có 2 ta.
3本のバラ: 愛している、好きだ
3 bông: Anh yêu em (em yêu anh)
4本のバラ:至死不渝、死ぬまで変わらない
4 bông: Cho đến chết vẫn không thay đổi
・5 bông : vui tự đáy lòng
6本のバラ:互敬、互愛、互諒!(互いに思いやる)
6 bông: Cùng nghĩ về nhau
7本のバラ: ひそかに愛していました!
7 bông: Yêu âm thầm
8本のバラ: お心遣いとご支援、激励に感謝します
8 bông: Cảm ơn đã khích lệ, hỗ trợ, lo lắng cho nhau.
9本のバラ: いつまでも
9 bông: Mãi mãi, luôn luôn
10本のバラ: 十全十美、非の打ちどころがない
10 bông: Chẳng có gì trách móc được.
11本のバラ: 最愛、あなた一人だけ
11 bông: Tình yêu tối cao, chỉ có riêng dành cho 1 người là em (anh) thôi !
12本のバラ: 愛が日増しに強くなる!
12 bông: Tình yêu mạnh mẽ theo từng ngày
13本のバラ: 友情は永遠に!
13 bông: Tình bạn là vĩnh cửu
14本のバラ: 誇りである、誇らしい
14 bông: Đáng tự hào
15本のバラ: すまなく思う、
15 bông: Xin lỗi
16本のバラ: 落ち着かない愛
16 bông: Tình yêu không ổn…
17本のバラ: 絶望的で挽回できない愛
17 bông: Tình yêu tuyệt vọng,không thể lấy lại như xưa
18本のバラ: 誠意ある告白
18 bông: Lời tỏ tình chân thành.
19本のバラ: 忍耐と期待
19 bông: Nhẫn nại và mong đợi
20本のバラ: 真心あるのみ
20 bông: Chân tâm
21本のバラ: 真実の愛
21 bông: Tình yêu chân thật
22本のバラ: 幸運をお祈りします!
22 bông: Cầu mong vận may
25本のバラ: お幸せを祈ります!
25 bông : cầu hạnh phúc
30本のバラ: ご縁を信じます!
30 bông: Tin vào duyên
36本のバラ: ロマンチック
36 bông: Lãng mạn
40本のバラ: 死ぬまで変わらぬ愛
40 bông: Tình yêu không thay đổi cho đến khi nhắm mắt
50本のバラ: 偶然の巡り会い
50 bông: Gặp gỡ tình cờ
66本のバラ: 細水常(長)流、 細い水は常に(長く)流れる
66 bông: Dòng nước nhỏ thì luôn tuôn chảy
88本のバラ: フォローに気をつける
88 bông: Cẩn thận khi theo đuổi
99本のバラ: 天長地久
99 bông: Mãi mãi
100本のバラ: 100%の愛
100 bông: Tình yêu 100%
101本のバラ: 最愛
101 bông: Tình yêu tối cao
108本のバラ: 求婚
108 bông: Cầu hôn
144本のバラ: 何度生まれ変わっても君を愛する
144 bông: Dù sinh mấy kiếp nữa vẫn yêu em (anh)
365本のバラ: 毎日、君を思う
365 bông: Mỗi ngày đều nhớ em (anh)
999本のバラ: 天長地久
999 bông: Mãi mãi
1001本のバラ: 永遠に
1001 bông: Vĩnh viễn
Hãy tìm hiểu thật kỹ ý nghĩa những con số để tặng những bó hoa thật đẹp, thật ý nghĩa và phù hợp với thông điệp mà bạn muốn gửi gắm nhé.
>>> Xem thêm : Học tiếng Nhật giao tiếp về Đàm phán lương
Ý nghĩa số lượng bông hồng
1本のバラ: あなただけ1 bông: Chỉ có anh (em)
2本のバラ: 世界は2人だけ
2 bông: Thế giới này chỉ có 2 ta.
3本のバラ: 愛している、好きだ
3 bông: Anh yêu em (em yêu anh)
4本のバラ:至死不渝、死ぬまで変わらない
4 bông: Cho đến chết vẫn không thay đổi
・5 bông : vui tự đáy lòng
6本のバラ:互敬、互愛、互諒!(互いに思いやる)
6 bông: Cùng nghĩ về nhau
7本のバラ: ひそかに愛していました!
7 bông: Yêu âm thầm
8本のバラ: お心遣いとご支援、激励に感謝します
8 bông: Cảm ơn đã khích lệ, hỗ trợ, lo lắng cho nhau.
9本のバラ: いつまでも
9 bông: Mãi mãi, luôn luôn
10本のバラ: 十全十美、非の打ちどころがない
10 bông: Chẳng có gì trách móc được.
11本のバラ: 最愛、あなた一人だけ
11 bông: Tình yêu tối cao, chỉ có riêng dành cho 1 người là em (anh) thôi !
12本のバラ: 愛が日増しに強くなる!
12 bông: Tình yêu mạnh mẽ theo từng ngày
13本のバラ: 友情は永遠に!
13 bông: Tình bạn là vĩnh cửu
14本のバラ: 誇りである、誇らしい
14 bông: Đáng tự hào
15本のバラ: すまなく思う、
15 bông: Xin lỗi
16本のバラ: 落ち着かない愛
16 bông: Tình yêu không ổn…
17本のバラ: 絶望的で挽回できない愛
17 bông: Tình yêu tuyệt vọng,không thể lấy lại như xưa
18本のバラ: 誠意ある告白
18 bông: Lời tỏ tình chân thành.
19本のバラ: 忍耐と期待
19 bông: Nhẫn nại và mong đợi
20本のバラ: 真心あるのみ
20 bông: Chân tâm
21本のバラ: 真実の愛
21 bông: Tình yêu chân thật
22本のバラ: 幸運をお祈りします!
22 bông: Cầu mong vận may
25本のバラ: お幸せを祈ります!
25 bông : cầu hạnh phúc
30本のバラ: ご縁を信じます!
30 bông: Tin vào duyên
36本のバラ: ロマンチック
36 bông: Lãng mạn
40本のバラ: 死ぬまで変わらぬ愛
40 bông: Tình yêu không thay đổi cho đến khi nhắm mắt
50本のバラ: 偶然の巡り会い
50 bông: Gặp gỡ tình cờ
66本のバラ: 細水常(長)流、 細い水は常に(長く)流れる
66 bông: Dòng nước nhỏ thì luôn tuôn chảy
88本のバラ: フォローに気をつける
88 bông: Cẩn thận khi theo đuổi
99本のバラ: 天長地久
99 bông: Mãi mãi
100本のバラ: 100%の愛
100 bông: Tình yêu 100%
101本のバラ: 最愛
101 bông: Tình yêu tối cao
108本のバラ: 求婚
108 bông: Cầu hôn
144本のバラ: 何度生まれ変わっても君を愛する
144 bông: Dù sinh mấy kiếp nữa vẫn yêu em (anh)
365本のバラ: 毎日、君を思う
365 bông: Mỗi ngày đều nhớ em (anh)
999本のバラ: 天長地久
999 bông: Mãi mãi
1001本のバラ: 永遠に
1001 bông: Vĩnh viễn
Hãy tìm hiểu thật kỹ ý nghĩa những con số để tặng những bó hoa thật đẹp, thật ý nghĩa và phù hợp với thông điệp mà bạn muốn gửi gắm nhé.
>>> Xem thêm : Học tiếng Nhật giao tiếp về Đàm phán lương
Comments
Post a Comment