Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh

Bạn rất yêu thích những thể loại phim hành động, tình cảm hay kinh dị của Nhật Bản,  nhưng đã bao giờ bạn biết tới những khái niệm cơ bản trong phim như đạo diễn, diễn viên, rạp chiếu phim… bằng tiếng Nhật chưa?
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh

Hôm nay hãy cùng Trung tâm Nhật ngữ SOFL học tiếng Nhật về chủ đề phim ảnh nhé. Càm giấy bút ra ghi lại từ vựng tiếng Nhật mới cho mình thôi nào!



Tiếng Nhật chủ đề phim ảnh


  1. 映画(えいが)   : phim
  2. 映画館(えいがかん): rạp chiếu phim
  3. 映画祭(えいがさい): liên hoan phim
  4. 芸術(げいじゅつ): nghệ thuật
  5. 芸術家(げいじゅつか): nghệ sĩ
  1. チケット: vé
  2. 観(み)る: xem
  3. 観客(かんきゃく): khán giả
  4. ポップコーン: bỏng ngô
  5. 公開初日(こうかいしょにち): ngày đầu công chiếu


  1. 映画泥棒(えいがどろぼう): phim kẻ trộm
  2. 前売(まえう)り券(けん): vé bán trước
  3. ジャンル: thể loại
  4. ホラー: kinh dị
  5. アクション: hành động


  1. コメディ: phim hài
  2. ラブコメ: phim hài tình yêu
  3. 恋愛(れんあい): tình yêu
  4. 動画(どうが): video
  5. 写真(しゃしん): ảnh


  1. 記者(きしゃ): phóng viên
  2. 雑誌(ざっし): tạp chí
  3. 小説(しょうせつ): tiểu thuyết
  4. 小説家(しょうせつか): tiểu thuyết gia
  5. 演技(えんぎ): diễn xuất


  1. 映写機(えいしゃき): máy quay phim
  2. 作家(さっか): tác giả
  3. 邦画(ほうが): phim tiếng nhật
  4. 発表(はっぴょう): phát biểu
  5. 放送(ほうそう): phát sóng


  1. ラジオ: radio
  2. デジカメ: máy ảnh kỹ thuật số
  3. 音楽: âm nhạc
  4. ドラマ: drama
  5. アニメ: anime


  1. 漫画(まんが): phim hoạt hình
  2. 漫画家(まんがか): người vẽ truyện tranh
  3. 時代劇(じだいげき): phim lịch sử, phim cổ trang
  4. 西部劇(せいぶげき): phim phương tây, phim hiện đại
  5. 怪獣(かいじゅう): quái vật


  1. 主演(しゅえん): diễn viên chính
  2. 俳優(はいゆう): diễn viên
  3. 女優(じょゆう): diễn viên nữ
  4. 男優(だんゆう): diễn viên nam
  5. 監督(かんとく): đạo diễn


  1. 脚本(きゃくほん): kịch bản
  2. 脚本家(きゃくほんか): biên kịch
  3. 画家(がか): họa sĩ
  4. 字幕(じまく): phụ đề
  5. 番組(ばんぐみ): chương trình


  1. 提供(ていきょう): tài trợ
  2. 広告(こうこく): quảng cáo
  3. テレビ: tivi
  4. 噂(うわさ): tin đồn


  1. 声優(せいゆう): diễn viên lồng tiếng
  2. 主人公(しゅじんこう): diễn viên chính
  3. 敵対者(てきたいしゃ): nhân vật phản diện
  4. 海賊版映画(かいぞくばんえいが): phim lậu

Comments